CẬP NHẬT VISA BULLETIN THÁNG 3/2025 - DIỆN ĐẦU TƯ & LAO ĐỘNG (EMPLOYMENT-BASED PREFERENCES)
Hệ thống visa định cư theo diện lao động tại Mỹ được phân thành 5 nhóm chính, mỗi nhóm có một tỷ lệ phần trăm nhất định trong tổng số visa định cư hàng năm. Dưới đây là các phân loại chi tiết:
– First Preference (EB-1) – Priority Workers: 28.6% tổng số visa định cư theo diện lao động, cộng thêm bất kỳ số visa nào không được sử dụng từ EB-4 và EB-5.
– Second Preference (EB-2) – Members of the Professions Holding Advanced Degrees or Persons of Exceptional Ability: 28.6% tổng số visa định cư theo diện lao động, cộng thêm số visa không được sử dụng từ EB-1.
– Third Preference (EB-3) – Skilled Workers, Professionals, and Other Workers: 28.6% tổng số visa định cư theo diện lao động, cộng thêm số visa không được sử dụng từ EB-1 và EB-2. Không quá 10.000 visa thuộc diện “Other Workers”.
– Fourth Preference (EB-4) – Certain Special Immigrants: 7.1% tổng số visa định cư theo diện lao động.
– Fifth Preference (EB-5) – Employment Creation: 7.1% tổng số visa định cư theo diện lao động, trong đó 32% dành riêng cho:
- 20% cho những nhà đầu tư vào khu vực nông thôn.
- 10% cho những nhà đầu tư vào khu vực có tỷ lệ thất nghiệp cao.
- 2% cho những nhà đầu tư vào các dự án cơ sở hạ tầng.
- 68% còn lại không có hạn chế và áp dụng cho tất cả các nhà đầu tư đủ điều kiện.
A. FINAL ACTION DATES - NGÀY HÀNH ĐỘNG CUỐI CÙNG (Diện việc làm & Đầu tư)
Bảng dưới đây thể hiện thời điểm mà hồ sơ bảo lãnh gia đình có thể được cấp visa. Nếu ngày ưu tiên (Priority Date) của anh/chị sớm hơn ngày được liệt kê, hồ sơ có thể tiến hành bước cuối cùng.
Employment- based |
All Chargeability Areas Except Those Listed |
CHINA- mainland born |
INDIA | MEXICO | PHILIPPINES |
1st | C | 08NOV22 | 01FEB22 | C | C |
2nd | 15MAY23 | 08MAY20 | 01DEC12 | 15MAY23 | 15MAY23 |
3rd | 01DEC22 | 01AUG20 | 01FEB13 | 01DEC22 | 01DEC22 |
Other Workers | 01FEB21 | 01JAN17 | 01FEB13 | 01FEB21 | 15JAN21 |
4th | 01AUG19 | 01AUG19 | 01AUG19 | 01AUG19 | 01AUG19 |
Certain Religious Workers | 01AUG19 | 01AUG19 | 01AUG19 | 01AUG19 | 01AUG19 |
5th Unreserved (including C5, T5, I5, R5, NU, RU) |
C | 15JUL16 | 01JAN22 | C | C |
5th Set Aside: Rural (20%, including NR, RR) |
C | C | C | C | C |
5th Set Aside: High Unemployment (10%, including NH, RH) |
C | C | C | C | C |
5th Set Aside: Infrastructure (2%, including RI) |
C | C | C | C | C |
Bảng A trình bày thông tin chi tiết về ngày thụ lý đơn cho các diện việc làm. Cho biết những đơn xin thẻ xanh có ngày ưu tiên đã đến lượt được phê duyệt tại NVC và chờ cấp lịch phỏng vấn từ Lãnh sự quán.
- “C” có nghĩa là đang thụ lý hồ sơ
- “U” nghĩa là không có sẵn lượng visa được cấp.
Đạo luật Cải cách và Liêm chính EB-5 năm 2022 (RIA) đã phân bổ 32% hạn ngạch thị thực EB-5 hàng năm dưới dạng thị thực dành riêng cho các dự án tại các khu vực việc làm mục tiêu (TEA) và một số dự án cơ sở hạ tầng nhất định—dành 20% trong số đó cho khu vực nông thôn, 10% cho các khu vực có tỷ lệ thất nghiệp cao và 2% cho các dự án cơ sở hạ tầng.
Trong lịch chiếu khán 3/2025, ngày hành động cuối cùng (Final Action Date) của Việt Nam ở hầu hết các diện tiếp tục hiển thị là “C – Current”, tức “Hiện tại” (có nghĩa là đang thụ lý hồ sơ), cho thấy tiến trình xử lý hồ sơ xin Visa thông qua chương trình EB-5 của Việt Nam vẫn đang được xử lý đều đặn, không bị tồn đọng.
Và khi các nhà đầu tư EB-5 nộp đơn đầu tư vào các dự án đủ điều kiện nhận thị thực dành riêng có thể tiếp tục quá trình nhập cư sau khi đơn I-526E của họ được chấp thuận mà không phải chờ đợi. Các nhà đầu tư EB-5 đầu tư vào các dự án EB-5 ở nông thôn có thể đẩy nhanh hơn nữa quy trình Thẻ Xanh vì USCIS ưu tiên xử lý các đơn I-526E ở nông thôn.
Tuy nhiên, hạn ngạch thị thực dành riêng có giới hạn và các nhà đầu tư phải bắt đầu quá trình đầu tư EB-5 càng sớm càng tốt để tận dụng cơ hội này trước khi các loại thị thực này bị tồn đọng.
Bảng B – Ngày nộp đơn (Dates for filing)
Bảng dưới đây thể hiện ngày ưu tiên cho phép đương đơn nộp hồ sơ visa. Chỉ những hồ sơ có ngày ưu tiên sớm hơn ngày được liệt kê mới có thể nộp hồ sơ đến Trung tâm Thị thực Quốc gia (NVC).
Employment- based |
All Chargeability Areas Except Those Listed |
CHINA- mainland born |
INDIA | MEXICO | PHILIPPINES |
1st | C | 01JAN23 | 15APR22 | C | C |
2nd | 01AUG23 | 01OCT20 | 01JAN13 | 01AUG23 | 01AUG23 |
3rd | 01MAR23 | 15NOV20 | 08JUN13 | 01MAR23 | 01MAR23 |
Other Workers | 22MAY21 | 01JAN18 | 08JUN13 | 22MAY21 | 22MAY21 |
4th | 01FEB21 | 01FEB21 | 01FEB21 | 01FEB21 | 01FEB21 |
Certain Religious Workers | 01FEB21 | 01FEB21 | 01FEB21 | 01FEB21 | 01FEB21 |
5th Unreserved (including C5, T5, I5, R5) |
C | 01OCT16 | 01APR22 | C | C |
5th Set Aside: (Rural: NR, RR – 20%) |
C | C | C | C | C |
5th Set Aside: (High Unemployment: NH, RH – 10%) |
C | C | C | C | C |
5th Set Aside: (Infrastructure: RI – 2%) |
C | C | C | C | C |
Ngày nhận đơn là thời gian mà người nộp đơn biết được có thể nộp hồ sơ đến Trung tâm Visa Quốc gia (NVC) để xin visa và chờ xử lý. Ngày nộp hồ sơ đối với Visa EB-5 (kể cả EB-5 trực tiếp) trong lịch chiếu khán tháng 3/2025: Current – Đang có sẵn cho tất cả các quốc gia.
CẬP NHẬT VISA BULLETIN THÁNG 3/2025 - DIỆN BẢO LÃNH GIA ĐÌNH (FAMILY-SPONSORED PREFERENCES)
- F1: Con trai và con gái chưa lập gia đình của công dân Mỹ.
- F2: Vợ/chồng và con trai và con gái chưa lập gia đình của thường trú nhân.
- (F2A): Vợ/chồng hợp pháp và con cái của thường trú nhân.
- (F2B): Con trai và Con gái chưa kết hôn từ 21 tuổi trở lên của thường trú nhân Mỹ.
- F3: Con trai và con gái đã kết hôn của công dân Mỹ.
- F4: Anh chị em của công dân Mỹ đã trưởng thành.
A. FINAL ACTION DATES - NGÀY HÀNH ĐỘNG CUỐI CÙNg
Family- Sponsored |
All Chargeability Areas Except Those Listed |
CHINA-mainland born |
INDIA | MEXICO | PHILIPPINES |
F1 | 22NOV15 | 22NOV15 | 22NOV15 | 22NOV04 | 08MAR12 |
F2A | 01JAN22 | 01JAN22 | 01JAN22 | 15MAY21 | 01JAN22 |
F2B | 22MAY16 | 22MAY16 | 22MAY16 | 01JUL05 | 22OCT11 |
F3 | 01JUL10 | 01JUL10 | 01JUL10 | 22NOV00 | 22JAN03 |
F4 | 01AUG07 | 01AUG07 | 08APR06 | 01MAR01 | 15OCT04 |
B. Filing Applications DATES - NGÀY Ngày nộp đơn xin Visa
Family- Sponsored |
All Chargeability Areas Except Those Listed |
CHINA- mainland born |
INDIA | MEXICO | PHILIPPINES |
F1 | 01SEP17 | 01SEP17 | 01SEP17 | 01OCT05 | 22APR15 |
F2A | 15JUL24 | 15JUL24 | 15JUL24 | 15JUL24 | 15JUL24 |
F2B | 01JAN17 | 01JAN17 | 01JAN17 | 01OCT06 | 01OCT13 |
F3 | 22JUL12 | 22JUL12 | 22JUL12 | 15JUN01 | 08MAY04 |
F4 | 01MAR08 | 01MAR08 | 15AUG06 | 30APR01 | 01JAN08 |
Bản tin Visa tháng 3/2025 cho thấy thời gian xử lý hồ sơ bảo lãnh diện gia đình vẫn đang bị chậm trễ đáng kể, đặc biệt là đối với Mexico và Philippines. Đối với diện F2A, mặc dù lịch cấp visa đã có cải thiện, nhưng các hồ sơ từ Mexico vẫn chịu ảnh hưởng lớn. Nếu anh/chị đang có ý định bảo lãnh người thân sang Mỹ theo diện này, cần theo dõi sát sao để có kế hoạch nộp hồ sơ hợp lý.