Sau khi đã sinh sống tại Mỹ đủ thời gian và hoàn tất hồ sơ xin nhập tịch, bạn sẽ phải trải qua một bài kiểm tra bao gồm 100 câu hỏi thi quốc tịch Mỹ. Nếu đáp ứng được các yêu cầu của cục sở Nhập tịch và Di trú Hoa Kỳ (USCIS) thì bạn sẽ chính thức được nhập quốc tịch Mỹ.
Bài viết sau sẽ cung cấp cho bạn 100 câu hỏi đáp thi quốc tịch Mỹ để bạn có thể tự ôn luyện tại nhà.
1. AMERICAN GOVERNMENT QUESTIONS: CÂU HỎI VỀ CHÍNH PHỦ HOA KỲ
PRINCIPLES OF AMERICAN DEMOCRACY: NGUYÊN TẮC CỦA NỀN DÂN CHỦ HOA KỲ
1. What is the supreme law of the land? Luật tối cao của đất nước là gì?
– The Constitution: Hiến Pháp
2. What does the Constitution do? Hiến Pháp thực thi điều gi?
– Sets up the government; defines the government; protects basic rights of Americans
=> Thiết lập chính phủ; định rõ chính phủ; bảo vệ quyền cơ bản của dân Mỹ
3. The idea of self-government is in the first three words of the Constitution. What are these words? Ý niệm của việc tự trị nằm trong ba chữ đầu của Hiến Pháp. Các chữ đó là gì?
– “We the People” => “Chúng ta Dân”
4. What is an amendment? Tu Chánh Án là gì?
– A change to the Constitution; an addition to the Constitution
=> Thay đổi của Hiến Pháp; bổ sung của Hiến Pháp
5. What do we call the first 10 amendments to the Constitution? Chúng ta gọi 10 tu chánh án đầu tiên của Hiến Pháp là gì?
– The Bill of Rights: Bản Tuyên Ngôn Nhân Quyền
6. What is one right or freedom from the First Amendment? Một quyền hoặc tự do từ Tu Chánh Án thứ Nhất là gì?
– Speech; religion; assembly; press; petition the government
=>Ngôn luận; tôn giáo; hội họp; báo chí; thỉnh nguyện tới chính phủ
7. How many amendments does the Constitution have? Hiến Pháp có bao nhiêu tu chánh án?
– Twenty-seven (27)
=>Hai mươi bảy (27)
8. What did the Declaration of Independence do? Bản Tuyên Ngôn Độc lập đã thực hiện điều gì?
– Announced our independence from Great Britain; declared our independence from Great Britain; said that the United States is free from Great Britain
=> Tuyên bố độc lập từ Anh Quốc; công bố độc lập từ Anh Quốc; nói rằng Hoa Kỳ được tự do từ Anh Quốc
9. What are two rights in the Declaration of Independence? Kể ra hai quyền trong Bản Tuyên Ngôn Độc Lập.
– Life; liberty; pursuit of happiness
=> Sự sống; tự do; theo đuổi hạnh phúc
10. What is freedom of religion? Tự do tôn giáo là gì?
– You can practice any religion, or not practice a religion
=> Quý vị có thể theo bất cứ tôn giáo nào, hoặc không theo một tôn giáo nào
11. What is the economic system in the United States? Hệ thống kinh tế ở Hoa Kỳ là gì?
– Capitalist economy; market economy
=> Kinh tế tư bản; kinh tế thị trường
12. What is the “rule of law”? “Quy tắc của luật pháp” là gì?
– Everyone must follow the law; leaders must obey the law; government must obey the law; no one is above the law.
=> Mọi người phải tuân theo luật pháp; các nhà lãnh đạo phải tuân thủ luật pháp; chính quyền phải tuân thủ luật pháp; không ai được vượt qua pháp luật cả
Tìm hiểu thêm Những hình thức định cư Mỹ được áp dụng phổ biến nhất
SYSTEM OF GOVERNMENT: HỆ THỐNG CHÍNH QUYỀN
13. Name one branch or part of the government. Nêu ra một ngành hoặc phần của chính phủ.
– Legislative (Congress); executive (President); judicial (the courts)
=> Lập pháp (Quốc Hội); hành pháp (Tổng Thống); tư pháp (tòa án)
14. What stops one branch of government from becoming too powerful? Điều gì ngăn chận một ngành trong chính phủ trở nên quá nhiều quyền lực?
– Checks and balances; separation of powers
=> Kiểm soát và cân đối; tách rời các quyền lực
15. Who is in charge of the executive branch? Ai đảm trách ngành hành pháp?
– The President =>Tổng Thống
16. Who makes federal laws? Ai lập ra luật pháp liên bang?
– Congress; Senate and House of Representatives; U.S. or national legislature
=> Quốc Hội; Thượng Viện và Hạ Viện; cơ quan lập pháp Hoa Kỳ hoặc quốc gia
17. What are the two parts of the U.S. Congress? Hai phần của Quốc Hội Hoa Kỳ là gì?
– The Senate and House of Representatives: Thượng Viện và Hạ Viện
18. How many U.S. Senators are there? Có bao nhiêu thượng nghị sĩ liên bang?
– One hundred (100)
=>Một trăm (100)
19. We elect a U.S. Senator for how many years? Chúng ta bầu một Thượng Nghị Sĩ Hoa Kỳ cho bao nhiêu năm?
– Six years (6)
=>Sáu năm (6)
20. Who is one of your state’s U.S. Senators now? Hiện nay ai là một trong những Thượng Nghị Sĩ của tiểu bang quý vị?
– Nói tên thượng nghị sĩ mà mình biết
21. The House of Representatives has how many voting members? Hạ Viện có bao nhiêu thành viên bỏ phiếu?
– Four hundred thirty-five (435)
=>Bốn trăm ba mươi lăm (435)
22. We elect a U.S. Representative for how many years? Chúng ta bầu một Dân Biểu Hoa Kỳ cho bao nhiêu năm?
– Two years (2) => Hai năm (2)
23. Name your U.S. Representative. Nêu tên vị Dân Biểu Hạ Viện của quý vị.
Câu trả lời sẽ tùy theo tiểu bang mình đang sống.
24. Who does a U.S. Senator represent? Thượng Nghị Sĩ Hoa Kỳ đại diện cho ai?
– All people of that state
=> Tất cả dân chúng của tiểu bang đó
25. Why do some states have more Representatives than other states? Tại sao một số tiểu bang có nhiều Dân Biểu hơn những tiểu bang khác?
– Because of the state’s population; because they have more people; because some states have more people
=> Vì dân số của tiểu bang ; vì họ có nhiều người hơn ; vì một số tiểu bang có nhiều người hơn
26. We elect a President for how many years? Chúng ta bầu Tổng Thống cho bao nhiêu năm?
– Four years (4) =>Bốn năm(4)
27. In what month do we vote for President? Chúng ta bầu cử Tổng Thống vào tháng nào?
– November: Tháng Mười Một
28. What is the name of the President of the United States now? Tổng Thống Hoa Kỳ hiện nay tên gì?
– Barack Obama
29. What is the name of the Vice President of the United States now? . Phó Tổng Thống Hoa Kỳ hiện nay tên gì?
– Joseph R. Biden, Jr.; Joe Biden; Biden
30. If the President can no longer serve, who becomes President? Nếu Tổng Thống không thể phục vụ được nữa, thì ai trở thành Tổng Thống?
– The Vice President: Phó Tổng Thống
31. If both the President and the Vice President can no longer serve, who becomes President? Nếu cả hai Tổng Thống và Phó Tổng Thống không thể phục vụ được nữa, thì ai trở thành Tổng Thống?
– The Speaker of the House: Chủ Tịch Hạ Viện
32. Who is the Commander in Chief of the military? Ai là Tổng Tư Lệnh quân đội?
– The President Tổng Thống
33. Who signs bills to become laws? Ai ký các dự luật để trở thành luật pháp?
– The President: Tổng Thống
34. Who vetoes bills? Ai có quyền phủ quyết các dự luật?
– The President: Tổng Thống
35. What does the President’s Cabinet do? Nội Các của Tổng Thống làm gì?
– Advise the President: Cố vấn cho Tổng Thống
36. What are two Cabinet-level positions? Hai chức vụ nào ở cấp Nội Các?
– Secretary of Agriculture; Secretary of Commerce; Secretary of Defense; Secretary of Education; Secretary of Energy; Secretary of Health and Human Services; Secretary of Homeland Security; Secretary of Housing and Urban Development; Secretary of Interior; Secretary of State; Secretary of Transportation; Secretary of Treasury; Secretary of Veterans’ Affairs; Secretary of Labor; Attorney General; Vice President
=> Bộ Trưởng bộ Nông Nghiệp; Bộ Trưởng bộ Thương Mại; Bộ Trưởng bộ Quốc Phòng; Bộ Trưởng bộ Giáo Dục; Bộ Trưởng bộ Năng Lượng; Bộ Trưởng bộ Y Tế và Phúc Lợi; Bộ Trưởng bộ Nội An; Bộ Trưởng bộ Gia Cư và Phát Triển Đô Thị; Bộ Trưởng bộ Nội Vụ; Bộ Trưởng bộ Ngoại Giao; Bộ Trưởng bộ Giao Thông; Bộ Trưởng bộ Tài Chánh; Bộ Trưởng bộ Sự Vụ Cựu Chiến Binh; Bộ Trưởng bộ Lao Động; Bộ Trưởng bộ Tư Pháp; Phó Tổng Thống (Kể 2 chức vụ trong những ví dụ trên)
37. What does the judicial branch do? Ngành tư pháp làm gì?
– Reviews laws; explains U.S. laws; resolves disputes (disagreements); decides if a law goes against the Constitution
=> Xét duyệt pháp luật ; giải thích luật pháp Hoa Kỳ ; giải quyết các tranh chấp (bất đồng) ; quyết định xem một luật có trái với Hiến Pháp không.
38. What is the highest court in the United States? Tòa án cao nhất ở Hoa Kỳ là gì?
– The Supreme Court: Tối Cao Pháp Viện
39. How many justices are on the Supreme Court? Có bao nhiêu thẩm phán ở Tối Cao Pháp Viện?
– Nine (9)
=>Chín (9)
40. Who is the Chief Justice of the United States? Ai là Chánh Thẩm của Hoa Kỳ hiện nay?
– John Roberts (John G. Roberts Jr.)
41. Under our Constitution, some powers belong to the federal government. What is one power of the federal government? . Theo Hiến Pháp, một số quyền lực thuộc về chính quyền liên bang. Một trong những quyền của chính phủ liên bang là gì?
– To print money; to declare war; to create an army; to make treaties
=> In tiền ; tuyên chiến ; lập quân đội ; ký hiệp ước
42. Under our Constitution, some powers belong to the states. What is one power of the states? . Theo Hiến Pháp, một số quyền lực thuộc về tiểu bang. Một trong những quyền của tiểu bang là gì?
– Provide schooling and education; provide protection (police); provide safety (fire departments); give a driver’s license; approve zoning and land use
=> Cung cấp trường học và giáo dục ; cung cấp sự bảo vệ (cảnh sát) ; cung cấp sự an toàn (ban cứu hỏa) ; cấp bằng lái ; chấp thuận việc phân vùng và sử dụng đất đai
43. Who is the Governor of your state now? Hiện nay ai là Thống Đốc của tiểu bang quý vị?
– Kể tên thống đốc tiểu bang ra.
44. What is the capital of your state? Thủ phủ của tiểu bang quý vị là gì?
– Kể tên thủ phủ tiểu bang của bạn ra.
45. What are the two major political parties in the United States? Hai đảng chính trị chủ yếu ở Hoa Kỳ là gì?
– Democratic and Republican: Dân Chủ và Cộng Hòa
46. What is the political party of the President now? Tổng Thống hiện nay thuộc đảng chính trị nào?
– Democratic Party :Đảng Dân Chủ
47. What is the name of the Speaker of the House of Representatives now? Chủ Tịch Hạ Viện hiện nay tên gì?
– Kể tên ra.
Tìm hiểu thêm Dịch vụ xin visa bảo lãnh – Đoàn tụ gia đình
RIGHTS AND RESPONSIBILITIES: QUYỀN LỢI VÀ TRÁCH NHIỆM
48. There are four amendments to the Constitution about who can vote. Describe one of them. Có bốn tu chánh án trong Hiến Pháp về việc ai có thể bầu cử. Hãy miêu tả một trong bốn tu chánh án đó.
– Citizens 18 and older can vote; you don’t have to pay (a poll tax) to vote; a male citizen of any race can vote; any citizen (women and men) can vote
=> Công dân từ 18 tuổi trở lên đều có thể bầu cử; quý vị không phải trả tiền (thuế thân) để được đi bầu; nam công dân của bất cứ chủng tộc nào đều có thể bầu cử; bất cứ công dân nào (nam và nữ) đều có thể bầu cử
49. What is one responsibility that is only for U.S. citizens? Có một trách nhiệm nào chỉ dành cho công dân Hoa Kỳ?
– Serve on a jury; vote in a federal election
=> Phục vụ trong bồi thẩm đoàn; bầu cử trong một kỳ tuyển cử liên bang
50. Name one right only for United States citizens? Nêu lên một quyền lợi chỉ dành cho công dân Hoa Kỳ?
– Vote in a federal election; run for federal office
=> Bầu cử trong một kỳ tuyển cử liên bang; ứng cử chức vụ liên bang
51. What are two rights of everyone living in the United States? . Có hai quyền lợi gì dành cho mọi người sinh sống ở Hoa Kỳ?
– Freedom of expression; freedom of speech; freedom of assembly; freedom to petition the government; freedom of worship; the right to bear arms
=> Tự do phát biểu ý kiến; tự do ngôn luận; tự do hội họp; tự do thỉnh nguyện chính quyền; tự do thờ phượng; quyền mang vũ khí
52. What do we show loyalty to when we say the Pledge of Allegiance? . Chúng ta bày tỏ sự trung thành với ai khi chúng ta đọc lời Tuyên Thệ Trung Thành?
– The United States; the Flag
=> Nước Hoa Kỳ và Quốc kỳ
53. What is one promise you make when you become a United States citizen? Một lời hứa của quý vị khi trở thành công dân Hoa
Kỳ là gì?
– Give up loyalty to other countries; defend the Constitution and laws of the United States; obey the laws of the United States; serve in the U.S. military (if needed); serve (do important work for) the nation (if needed); be loyal to the United States
=> Từ bỏ lòng trung thành với các quốc gia khác; bảo vệ Hiến Pháp và luật pháp Hoa Kỳ; tuân thủ luật pháp Hoa Kỳ; phục vụ trong quân đội Hoa Kỳ (nếu cần); phục vụ (thi hành công việc quan trọng cho) quốc gia (nếu cần); trung thành với Hoa Kỳ
54. How old do citizens have to be to vote for President? Công dân phải bao nhiêu tuổi mới được bầu cử Tổng Thống?
– Eighteen (18) and older
=> Mười tám (18) và lớn hơn
55. What are two ways that Americans can participate in their democracy? Có hai cách gì để dân Mỹ có thể tham gia vào nền dân chủ của mình?
– Vote; join a political party; help with a campaign; join a civic or community group; give an elected official your opinion on an issue; call Senators and Representatives; publicly support or oppose an issue or policy; run for office; write to a newspaper
=> Bầu cử; gia nhập một đảng chính trị; tham dự vào một cuộc vận động tranh cử; gia nhập đoàn thể công dân hoặc cộng đồng; đóng góp ý kiến với một viên chức dân bầu về một vấn đề; gọi điện thoại cho các Thượng Nghị Sĩ và Dân Biểu; công khai ủng hộ hoặc phản đối một vấn đề hoặc chính sách; ứng cử; góp ý kiến trên báo chí
56. When is the last day you can send in federal income tax forms? Bao giờ là kỳ hạn cuối cùng để nộp đơn khai thuế lợi tức liên bang?
– April 15th: Ngày 15 tháng Tư
57. When must all men register for the Selective Service? Khi nào thì tất cả nam giới đều phải đăng ký với ban công tác tuyển quân (Selective Service)?
– At age 18; between the ages of 18 and 26
=> Lúc 18 tuổi; khoảng tuổi từ 18 và 26
2. AMERICAN HISTORY QUESTIONS CÁC CÂU HỎI VỀ LỊCH SỬ HOA KỲ
COLONIAL PERIOD AND INDEPENDENCE: THỜI KỲ THUỘC ĐỊA VÀ ĐỘC LẬP
58. What is one reason colonists came to America? Một lý do khiến người di dân Thời Thuộc Địa đã đến đất Mỹ là gì?
– Freedom; political liberty; religious freedom; economic opportunity; practice their religion; escape persecution
=> Tự do; tự do chính trị; tự do tôn giáo; cơ hội kinh tế; hành đạo theo tôn giáo của họ; trốn thoát sự hành hạ ngược đãi
59. Who lived in America before the Europeans arrived? Ai đã sống ở đất Mỹ trước khi người Âu Châu đến?
– Native Americans; American Indians
=> Thổ dân Châu Mỹ; Thổ dân Hoa Kỳ
60. What group of people was taken to America and sold as slaves? Nhóm người nào đã bị đưa đến đất Mỹ và bị bán làm nô lệ?
– Africans; people from Africa
=> Người Phi Châu; những người từ Phi Châu
61. Why did the colonists fight the British? Tại sao những người thuộc địa đã đấu tranh chống lại Anh Quốc?
– Because of high taxes (taxation without representation); because the British army stayed in their houses (boarding, quartering); because they didn’t have self-government
=> Vì thuế nặng (nộp thuế mà không có quyền đại diện); vì quân đội Anh Quốc đã ở trong nhà họ (ăn ở, lập trụ sở); vì họ đã không được quyền tự trị
62. Who wrote the Declaration of Independence? Ai viết Bản Tuyên Ngôn Độc Lập?
– (Thomas) Jefferson
63. When was the Declaration of Independence adopted? Bản Tuyên Ngôn Độc Lập được thông qua lúc nào?
– July 4th, 1776: Ngày 4 tháng Bảy, 1776
64. There were 13 original states. Name three. Có 13 tiểu bang đầu tiên. Hãy nêu ra ba tiểu bang.
– New Hampshire; Massachusetts; Rhode Island; Connecticut; New York; New Jersey; Pennsylvania; Delaware; Maryland; Virginia; North Carolina; South Carolina
65. What happened at the Constitutional Convention? Điều gì đã xảy ra ở Hội Nghị Hiến Pháp?
– The Constitution was written; the Founding Fathers wrote the Constitution
=> Hiến Pháp được viết ra; Các Nhà Lập Quốc đã viết ra Hiến Pháp
66. When was the Constitution written? Hiến Pháp đã được viết ra lúc nào?
– 1787: Năm 1787
67. The Federalist Papers supported the passage of the U.S. Constitution. Name one of the writers.
Các bài tham luận được gọi “The Federalist Papers” ủng hộ việc thông qua Hiến Pháp Hoa Kỳ. Nêu tên một trong những người viết tham luận này.
– (James) Madison; (Alexander) Hamilton; (John) Jay;
68. What is one thing Benjamin Franklin is famous for? Benjamin Franklin nổi tiếng vì một điều gì?
– U.S. diplomat; oldest member of the Constitutional Convention; first Postmaster General of the United States; writer of “Poor Richard’s Almanac”; started the first free libraries
=> Nhà ngoại giao Hoa Kỳ; thành viên cao tuổi nhất của Hội Nghị Hiến Pháp; Tổng Giám Đốc Bưu Cục đầu tiên của Hoa Kỳ; tác giả quyển “Poor Richard’s Almanac”; đã bắt đầu các thư viện miễn phí đầu tiên
69. Who is the “Father of Our Country”? Ai được gọi là “Người Cha của Đất Nước Chúng Ta”?
– (George) Washington
70. Who was the first President? Ai là Tổng Thống đầu tiên?
– (George) Washington
NHỮNG NĂM 1800: 1800S
71. What territory did the U.S. buy from France in 1803? Hoa Kỳ đã mua địa hạt nào của Pháp vào năm 1803?
– The Louisiana Territory; Louisiana
=>Địa hạt Louisiana; Louisiana
72. Name one war fought by the United States in the 1800s. Nêu tên một cuộc chiến mà Hoa Kỳ đã chiến đấu trong những năm 1800.
– War of 1812; Mexican-American War; Civil War; Spanish-American War
Cuộc Chiến năm 1812; Chiến Tranh Hoa Kỳ-Mễ Tây Cơ; Nội Chiến; Chiến Tranh Hoa Kỳ-Tây Ban Nha
73. Name the U.S. war between the North and the South. Nêu tên cuộc chiến ở Hoa Kỳ giữa Miền Bắc và Miền Nam
– The Civil War; the War between the States
=> Nội Chiến; Chiến Tranh giữa Các Tiểu Bang
74. Name one problem that led to the Civil War. Nêu ra một vấn đề đã dẫn đến cuộc Nội Chiến
– Slavery; economic reasons; states’ rights
=> Nô lệ; các lý do kinh tế; các quyền lợi của tiểu bang
75. What was one important thing that Abraham Lincoln did? Một điều quan trọng mà Abraham Lincoln đã làm là điều gì?
– Freed the slaves (Emancipation Proclamation); saved (or preserved) the Union; led the United States during the Civil War
=> Trả tự do cho nô lệ (Bản Tuyên Ngôn Giải Phóng); giải cứu (hoặc bảo toàn) Liên Bang; lãnh đạo Hoa Kỳ trong cuộc Nội Chiến
76. What did the Emancipation Proclamation do? . Bản Tuyên Ngôn Giải Phóng đã thực hiện điều gì?
– Freed the slaves; freed slaves in the Confederacy; freed slaves in the Confederate states; freed slaves in most Southern states
=> Trả tự do cho nô lệ; giải phóng nô lệ trong nhóm Liên Minh; giải thoát nô lệ ở các tiểu bang trong nhóm Liên Minh; giải phóng nô lệ trong phần lớn các tiểu bang ở miền Nam
77. What did Susan B. Anthony do? Susan B. Anthony đã làm gì?
– Fought for women’s rights; fought for civil rights
=> Tranh đấu cho quyền lợi của phụ nữ; tranh đấu cho dân quyền
RECENT AMERICAN HISTORY AND OTHER IMPORTANT HISTORICAL INFORMATION: LỊCH SỬ ĐƯƠNG ĐẠI CỦA HOA KỲ VÀ NHỮNG THÔNG TIN LỊCH SỬ QUAN TRỌNG KHÁC
78. Name one war fought by the United States in the 1900s. Nêu tên một cuộc chiến mà Hoa Kỳ đã chiến đấu trong những năm 1900.
– World War I; World War II; Korean War; Vietnam War; (Persian) Gulf War
=>Thế Chiến Thứ Nhất; Thế Chiến Thứ Hai; Chiến Tranh Đại Hàn; Chiến Tranh Việt Nam; Chiến Tranh Vùng Vịnh (Ba Tư)
79. Who was President during World War I? Ai là Tổng Thống trong Thế Chiến Thứ Nhất
– (Woodrow) Wilson
80. Who was President during the Great Depression and World War II? Ai là Tổng Thống trong Thế Chiến Thứ Nhất
– (Franklin) Roosevelt
81. Who did the United States fight in World War II? . Hoa Kỳ đã chiến đấu chống ai trong Thế Chiến Thứ Hai?
– Japan, Germany, and Italy
=>Nhật, Đức, và Ý
82. Before he was President, Eisenhower was a general. What war was he in? Trước khi làm Tổng Thống, Eisenhower là một tướng lãnh. Ông đã chiến đấu trong cuộc chiến nào?
– World War II: Thế Chiến Thứ Hai
83. During the Cold War, what was the main concern of the United States? Trong thời Chiến Tranh Lạnh, mối quan tâm chính của Hoa Kỳ là gì?
– Communism: Chủ nghĩa Cộng Sản
84. What movement tried to end racial discrimination? Phong trào nào đã cố gắng chấm dứt sự phân biệt chủng tộc?
– Civil rights (movement)
=> (Phong trào) dân quyền
85. What did Martin Luther King Jr. do? Martin Luther King Jr. đã làm gì?
– Fought for civil rights; worked for equality for all Americans
=> Đấu tranh cho dân quyền; hoạt động nhằm mang lại sự bình đẳng cho mọi người Mỹ
86. What major event happened on September 11, 2001 in the United States? Sự kiện trọng đại nào đã xảy ra ở Hoa Kỳ vào ngày 11 tháng Chín, 2001?
– Terrorists attacked the United States
=> Bọn khủng bố đã tấn công Hoa Kỳ
87. Name one American Indian tribe in the United States. Nêu tên một bộ lạc Thổ dân Hoa Kỳ.
– Cherokee; Navajo; Sioux; Chippewa; Choctaw; Pueblo; Apache; Iroquois; Creek; Blackfeet; Seminole; Cheyenne; Arawak; Shawnee; Mohegan; Huron; Oneida; Lakota; Crow; Teton; Hopi; Inuit
3. INTEGRATED CIVICS QUESTIONS CÂU HỎI TỔNG HỢP VỀ KIẾN THỨC CÔNG DÂN ĐỊNH CƯ MỸ
GEOGRAPHY: ĐỊA LÝ
88. Name one of the two longest rivers in the United States. Nêu tên một trong hai con sông dài nhất ở Hoa Kỳ.
– Missouri (River); Mississippi (River)
89. What ocean is on the West Coast of the United States? Đại dương nào ở Bờ Biển Phía Tây Hoa Kỳ?
– Pacific (Ocean) Thái Bình Dương
90. What ocean is on the East Coast of the United States? Đại dương nào ở Bờ Biển Phía Đông Hoa Kỳ?
– Atlantic (Ocean) Đại Tây Dương
91. Name one U.S. territory. Nêu tên một lãnh thổ ủy trị của Hoa Kỳ.
– Puerto Rico; U.S. Virgin Islands; American Samoa; Northern Mariana Islands; Guam
92. Name one state that borders Canada. Nêu tên một tiểu bang tiếp giáp với Gia Nã Đại (Canada)
– Maine; New Hampshire; Vermont; New York; Pennsylvania; Ohio; Michigan; Minnesota; North Dakota; Montana; Idaho; Washington; Alaska
93. Name one state that borders Mexico. Nêu tên một tiểu bang tiếp giáp với Mễ Tây Cơ (Mexico)
– California; Arizona; New Mexico; Texas
94. What is the capital of the United States? Thủ đô của Hoa Kỳ là gì?
– Washington, D.C.
95. Where is the Statue of Liberty? Tượng Thần Tự Do ở đâu?
– New York (Harbor); Liberty Island
SYMBOLS: CÁC BIỂU TƯỢNG
96. Why does the flag have 13 stripes? Tại sao quốc kỳ Mỹ có 13 sọc?
– Because there were 13 original colonies; because the stripes represent the original colonies
=> Vì có 13 tiểu bang thuộc địa đầu tiên; vì các sọc đó tượng trưng cho các tiểu bang thuộc địa đầu tiên
97. Why does the flag have 50 stars? Tại sao quốc kỳ Mỹ có 50 ngôi sao?
– Because there is one star for each state; because each star represents a state; because there are 50 states
=> Vì có một ngôi sao cho mỗi tiểu bang; vì mỗi ngôi sao tượng trưng cho một tiểu bang; vì có 50 tiểu bang
98. What is the name of the national anthem? Tên của bản quốc ca Mỹ là gì?
– The Star-Spangled Banner
Tìm hiểu thêm Các câu hỏi thường gặp khi tham gia chương trình đầu tư định cư Mỹ EB5
*** Holidays Các Ngày Lễ
99. When do we celebrate Independence Day? Khi nào chúng ta ăn mừng Lễ Độc Lập?
– July 4th: Ngày 4 tháng Bảy
100. Name two national U.S. holidays. Nêu tên hai ngày lễ quốc gia của Hoa Kỳ.
– New Year’s Day; Martin Luther King Jr. Day; Presidents Day; Memorial Day; Independence Day; Labor Day; Columbus Day; Veterans Day; Thanksgiving; Christmas
=>Tết Dương Lịch; Martin Luther King Jr. Day; Ngày Tổng Thống; Lễ Chiến Sĩ Trận Vong; Lễ Độc Lập; Lễ Lao Động; Ngày Columbus; Lễ Cựu Chiến Binh; Lễ Tạ Ơn; Lễ Giáng Sinh
Trên đây là toàn bộ nội dung của 100 câu hỏi mới nhất thi quốc tịch Mỹ. Anh chị đang có dự định định cư Mỹ cho cá nhân và cả gia đình, liên hệ ngay công ty tư vấn định cư uy tín EU Immi để hiểu rõ quy trình thực hiện hồ sơ nhanh chóng và chính xác nhất.
Hotline: 0961 675 650
Email: info@euimmi.vn