Bản tin visa Mỹ tháng 03/2020 - EU Immi

Bản tin visa Mỹ tháng 03/2020

Vừa qua, website Bộ Ngoại giao – Lãnh sự Mỹ đã có thông tin chính thức về lịch cấp thị thực trong tháng 03/2020

Diện bảo lãnh gia đình

  • F-1: Bảo lãnh con độc thân của công dân Mỹ
  • F-2A: Bảo lãnh vợ/ chồng & con độc thân dưới 21 tuổi của thường trú nhân Mỹ
  • F-2B: Bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi của thường trú nhân Mỹ
  • F-3: Bảo lãnh con đã kết hôn của công dân Mỹ
  • F-4: Bảo lãnh anh/chị/em ruột của công dân Mỹ

Bảng A – Ngày thụ lý đơn

Diện bảo lãnh
gia đình
Các khu
vực khác
Trung Quốc Ấn Độ Mexico Philippines 
F-1 08/10/13 08/10/13 08/10/13 15/09/97 01/09/09
F-2A C C C C C
F-2B 15/09/14 15/09/14 15/09/14 15/10/98 01/10/09
F-3 15/12/07 15/12/07 15/12/07 08/04/96 01/10/99
F-4 01/07/06 01/07/06 08/12/04 15/02/98 01/12/99

Bảng B – Ngày tiếp nhận đơn

Diện bảo lãnh
gia đình
Các khu
vực khác
Trung Quốc Ấn Độ Mexico Philippines
F-1 08/06/14 08/06/14 08/06/14 22/11/99 01/05/10
F-2A 01/01/20 01/01/20 01/01/20 01/01/20 01/01/20
F-2B 15/05/15 15/05/15 15/05/15 22/06/99 01/06/10
F-3 15/08/08 15/08/08 15/08/08 15/07/00 01/06/00
F-4 22/07/07 22/07/07 08/08/05 08/01/99 01/07/00

Diện việc làm

  • EB-1: Lao động ưu tiên: chiếm 28.6% mức toàn cầu, cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB-4, EB-5.
  • EB-2: Lao động có bằng cấp cao và khả năng vượt trội:  chiếm 28.6% mức toàn cầu, cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB-1.
  • EB-3: Lao động tay nghề và các lao động khác: chiếm 28.6% mức toàn cầu, cộng thêm số lượng visa không sử dụng diện EB-1, EB-2, không vượt quá 10,000 visa cho khối “lao động khác”.
  • EB-4: Di dân đặc biệt: chiếm 7.1% mức toàn cầu.
  • EB-5: Khối tạo việc làm:  chiếm 7.1% mức toàn cầu, không dưới 3,000 visa dành cho nhà đầu tư vào các khu vực vùng nông thôn và có tỷ lệ thất nghiệp cao, và 3,000 visa dành cho nhà đầu tư vào các trung tâm khu vực theo luật Sec. 610 of Pub. L. 102-395.

Bảng A – Ngày Thụ Lý Đơn (Final Action Dates)

Trên bảng dưới đây, ngày cho từng chương trình chỉ rõ lượng tồn đọng thụ lý; “C” có nghĩa là đang thụ lý hồ sơ hiện tại, có nghĩa là số lượng visa có sẵn cho tất cả các ứng viên đủ chuẩn; và “U” nghĩa là không thể sử dụng, điều này có nghĩa là không có sẵn lượng visa được cấp. (Lưu ý: lượng visa có sẵn chỉ dành cho những hồ sơ mà ngày ưu tiên sớm hơn ngày hạn mức theo danh sách dưới đây.)

Diện
việc làm
Các khu
vực khác
Trung Quốc El Salvador
Guatemala
Honduras
Ấn Độ Mexico Philippines Việt Nam
EB-1 01/03/19 01/06/17 01/03/19 01/03/15 01/03/19 01/03/19 01/03/19
EB-2 C 15/08/15 C 22/05/09 C C C
EB-3 01/01/17 22/03/16 01/01/17 15/01/09 01/01/17 01/01/17 01/01/17
Lao động không có tay nghề 01/01/17 01/06/08 01/01/17 01/01/09 01/01/17 01/01/17 01/01/17
EB-4 C C 15/07/16 C 15/11/17 C C
Lao động tôn giáo đặc biệt C C 15/07/16 C 15/11/17 C C
EB-5 đầu tư
trực tiếp(C5 & T5)
C 15/05/15 C 02/10/18 C C 15/01/17
EB-5 đầu tư qua
trung tâm vùng(I5 & R5)
C 15/05/15 C 02/10/28 C C 15/01/17

 

B – Ngày tiếp nhận đơn (Date of Filing)

Diện
việc làm
Các khu
vực khác
Trung Quốc El Salvador
Guatemala
Honduras
Ấn Độ Mexico Philippines
EB-1 C 01/10/17 C 15/03/17 C C
EB-2 C 01/08/16 C 01/07/09 C C
EB-3 01/01/19 01/03/17 01/01/19 01/02/10 01/01/19 01/01/19
Lao động không có tay nghề 01/01/19 01/08/08 01/01/19 01/02/10 01/01/19 01/01/19
EB-4 C C 15/08/16 C C C
Lao động tôn giáo đặc biệt C C 15/08/16 C C C
EB-5 đầu tư
trực tiếp(C5 & T5)
C 15/05/15 C C C C
EB-5 đầu tư qua
trung tâm vùng(I5 & R5)
C 15/05/15 C C C C

Chương trình Trung Tâm vùng EB-5 với Ngày hành động cuối cùng (Final Action Date) của Trung Quốc – đại lục hiện là ngày 15 tháng 05 năm 2015 & Ngày hành động cuối cùng của Việt Nam đã được đẩy nhanh thêm 1 tháng – hiện nay là ngày 15 tháng 01, 2017. Đây là tín hiệu lạc quan đối với nhà đầu tư Việt Nam đang chờ visa cũng như các gia đình còn đang cân nhắc chưa quyết định đầu tư. Tiến độ xét duyệt cấp visa nhanh cho thấy USCIS đã có những bước thay đổi cải tiến đáng kể trước những thay đổi lớn sắp tới của chương trình.

[maxbutton id=”1″ ]

Lưu ý: Chương trình EB-5 gia tăng mức tiền yêu cầu đầu tư tối thiểu lên 900,000 USD đã chính thức áp dụng từ ngày 21/11/2019.

(Cre: travel.state.gov)

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

error: Content is protected !!